1
Ngô
CBOT
350
– Độ lớn HĐ: 5,000 giạ/lot ~127 tấn
– Đơn vị giao dịch: cent/giạ
– Bước giá: 0.25 cent/giạ
– 1 bước nhảy về giá KH sẽ lời/lỗ 50$
– Tháng giao dịch: 3,5,7,9,12
– Giờ giao dịch:
+ phiên 1: 07h00 – 19h45
+ phiên 2: 20h30 – 01h20
2
Ngô mini
CBOT
300
– Độ lớn HĐ: 1,000 giạ/lot ~25,4 tấn
– Đơn vị giao dịch: cent/giạ
– Bước giá: 0.125 cent/giạ
– 1 bước nhảy về giá KH sẽ lời/lỗ 10$
– Tháng giao dịch: 3,5,7,9,12
– Giờ giao dịch:
+ phiên 1: 07h00 – 19h45
+ phiên 2: 20h30 – 01h45
3
Đậu tương
CBOT
350
– Độ lớn HĐ: 5,000 giạ/lot ~136 tấn
– Đơn vị giao dịch: cent/giạ
– Bước giá: 0.25 cent/giạ
– 1 bước nhảy về giá KH sẽ lời/lỗ 50$
– Tháng giao dịch: 1,3,5,7,8,9,11
– Giờ giao dịch: + phiên 1: 07h00 – 19h45
+ phiên 2: 20h30 – 01h20
4
Đậu tương mini
CBOT
300
– Độ lớn HĐ: 1,000 giạ/lot ~27,2 tấn
– Đơn vị giao dịch: cent/giạ
– Bước giá: 0.125 cent/giạ
– 1 bước nhảy về giá KH sẽ lời/lỗ 10$
– Tháng giao dịch: 1,3,5,7,8,9,11
– Giờ giao dịch:
+ phiên 1: 07h00 – 19h45
+ phiên 2: 20h30 – 01h45
5
Dầu đậu tương
CBOT
350
– Độ lớn HĐ: 60,000 pound/lot~27,2 tấn
– Đơn vị giao dịch: cent/pound
– Bước giá: 0.01 cent/pound
– 1 bước nhảy về giá KH sẽ lời/lỗ 600 $
– Tháng giao dịch: 1,3,5,7,8,9,10,12
– Giờ giao dịch:
+ phiên 1: 07h00 – 19h45
+ phiên 2: 20h30 – 01h20
6
Khô đậu tương
CBOT
350
– Độ lớn HĐ: 100 tấn(91 tấn)/lot
– Đơn vị giao dịch: USD/tấn thiếu
– Bước giá: 0.1 USD/tấn
– 1 bước nhảy về giá KH sẽ lời/lỗ 100$
– Tháng giao dịch: 1,3,5,7,8,9,10,12
– Giờ giao dịch:
+ phiên 1: 07h00 – 19h45
+ phiên 2: 20h30 – 01h20
7
Lúa mỳ
CBOT
350
– Độ lớn HĐ: 5,000 giạ/lot~136 tấn
– Đơn vị giao dịch: cent/giạ
– Bước giá: 0.25 cent/giạ
– 1 bước nhảy về giá KH sẽ lời/lỗ 50$
– Tháng giao dịch: 3,5,7,9,12
– Giờ giao dịch:
+ phiên 1: 07h00 – 19h45
+ phiên 2: 20h30 – 01h20
8
Lúa mỳ mini
CBOT
300
– Độ lớn HĐ: 1,000 giạ/lot~27,2 tấn
– Đơn vị giao dịch: cent/giạ
– Bước giá: 0.125 USD/tấn
– 1 bước nhảy về giá KH sẽ lời/lỗ 10$
– Tháng giao dịch: 3,5,7,9,12
– Giờ giao dịch:
+ phiên 1: 07h00 – 19h45
+ phiên 2: 20h30 – 01h45